Notice: Function _load_textdomain_just_in_time was called incorrectly. Translation loading for the wordpress-seo domain was triggered too early. This is usually an indicator for some code in the plugin or theme running too early. Translations should be loaded at the init action or later. Please see Debugging in WordPress for more information. (This message was added in version 6.7.0.) in /home/toplistWyAc/toplist.tfvp.org/public_html/wp-includes/functions.php on line 6114
Top 28 Have Been Pp 9836 Good Rating This Answer

Top 28 Have Been Pp 9836 Good Rating This Answer

You are looking for information, articles, knowledge about the topic nail salons open on sunday near me have been pp on Google, you do not find the information you need! Here are the best content compiled and compiled by the toplist.tfvp.org team, along with other related topics such as: have been pp Have has been + past participle, Must have V3, Past participle having been, cấu trúc being + past participle, must have + past participle, Neednt have been, To have pp, can have + past participle


HAVE BEEN / HAS BEEN / HAD BEEN – Complete English Grammar Lesson with Examples
HAVE BEEN / HAS BEEN / HAD BEEN – Complete English Grammar Lesson with Examples

[su_youtube_advanced url=”https://www.youtube.com/watch?v=B1ed-pfqdZg”]


CẤU TRÚC BỊ… – Tiếng Anh Giao Tiếp Siêu Tốc tại Đà Nẵng | Facebook

  • Article author: vi-vn.facebook.com
  • Reviews from users: 43095 ⭐ Ratings
  • Top rated: 5.0 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about CẤU TRÚC BỊ… – Tiếng Anh Giao Tiếp Siêu Tốc tại Đà Nẵng | Facebook -> Music was being listened to (by them). e) Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect):. S + have/has + been + PP +… Ex: They … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for CẤU TRÚC BỊ… – Tiếng Anh Giao Tiếp Siêu Tốc tại Đà Nẵng | Facebook -> Music was being listened to (by them). e) Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect):. S + have/has + been + PP +… Ex: They … CẤU TRÚC BỊ ĐỘNG (Hơi dài nhưng rất đầy đủ, cố nhồi nhé các mems 😀 )

    Hình thức của một câu bị động (Passive) được chuyển thể từ câu chủ động (Active):…

  • Table of Contents:
CẤU TRÚC BỊ... - Tiếng Anh Giao Tiếp Siêu Tốc tại Đà Nẵng | Facebook
CẤU TRÚC BỊ… – Tiếng Anh Giao Tiếp Siêu Tốc tại Đà Nẵng | Facebook

Read More

have + been + past participle: what tense? | WordReference Forums

  • Article author: forum.wordreference.com
  • Reviews from users: 43165 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.5 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about have + been + past participle: what tense? | WordReference Forums I’m losing my mind trying to find out what tense exactly is have + been + past participle probably is a dumb question.. but i really have to … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for have + been + past participle: what tense? | WordReference Forums I’m losing my mind trying to find out what tense exactly is have + been + past participle probably is a dumb question.. but i really have to … I’m losing my mind trying to find out what tense exactly is
    have + been + past participle
    probably is a dumb question.. but i really have to know. =))
  • Table of Contents:
have + been + past participle: what tense? | WordReference Forums
have + been + past participle: what tense? | WordReference Forums

Read More

Cách dùng Modal verb + Have + Past participle – TalkFirst

  • Article author: talkfirst.vn
  • Reviews from users: 27194 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.7 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about Cách dùng Modal verb + Have + Past participle – TalkFirst Sonia should have been home by now. Do you think she’s OK? ⟶ Lẽ ra giờ này Sonia đã về nhà rồi. Anh nghĩ con bé không sao chứ? Ví dụ 5 … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for Cách dùng Modal verb + Have + Past participle – TalkFirst Sonia should have been home by now. Do you think she’s OK? ⟶ Lẽ ra giờ này Sonia đã về nhà rồi. Anh nghĩ con bé không sao chứ? Ví dụ 5 … Động từ khiếm khuyết (Modal verb) là những động từ đặc biệt, khi kết hợp với Have + Past participle lại càng dễ khiến người đọc nhầm lẫn.
  • Table of Contents:

1 Must have + Participle

2 Might have + Participle

3 Could (not) have + Participle

4 Should (not) have + Participle

5 Would (not) have + Participle

Cách dùng Modal verb + Have + Past participle - TalkFirst
Cách dùng Modal verb + Have + Past participle – TalkFirst

Read More

Which structure is correct: have + past participle or have been + past participle? – Quora

  • Article author: www.quora.com
  • Reviews from users: 20319 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.9 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about Which structure is correct: have + past participle or have been + past participle? – Quora The simple past tense stands on its own: “He rowed the boat”. · A past participle is used with an auxiliary verb, such as “have”: “He has rowed the boat.” “She … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for Which structure is correct: have + past participle or have been + past participle? – Quora The simple past tense stands on its own: “He rowed the boat”. · A past participle is used with an auxiliary verb, such as “have”: “He has rowed the boat.” “She … Which structure is correct: have + past participle or have been + past participle? It depends on the sentence. The present perfect uses have + past participle for plural, ‘has’ for singular. * I have eaten * The cat has escaped. * My girlfriend ha…
  • Table of Contents:
Which structure is correct: have + past participle or have been + past participle? - Quora
Which structure is correct: have + past participle or have been + past participle? – Quora

Read More

Cách dùng Quá khứ phân từ (past participle)- và phân từ hoàn thành (dạng bị động.)

  • Article author: loigiaihay.com
  • Reviews from users: 44256 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.0 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about Cách dùng Quá khứ phân từ (past participle)- và phân từ hoàn thành (dạng bị động.) Dạng bị động của phân từ hoàn thành (having been + quá khứ phân từ. được dùng khi ta cần nhấn mạnh rằng hành động do phân từ diễn tả xảy ra trước hành động … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for Cách dùng Quá khứ phân từ (past participle)- và phân từ hoàn thành (dạng bị động.) Dạng bị động của phân từ hoàn thành (having been + quá khứ phân từ. được dùng khi ta cần nhấn mạnh rằng hành động do phân từ diễn tả xảy ra trước hành động … Cách dùng Quá khứ phân từ (past participle)- và phân từ hoàn thành (dạng bị động.). Dạng bị động của phân từ hoàn thành (having been + quá khứ phân từ. đượ,Ngữ pháp Tiếng Anh
  • Table of Contents:
Cách dùng Quá khứ phân từ (past participle)- và phân từ hoàn thành (dạng bị động.)
Cách dùng Quá khứ phân từ (past participle)- và phân từ hoàn thành (dạng bị động.)

Read More

S + (has or have) + been + past participle | The Grammar Exchange

  • Article author: thegrammarexchange.infopop.cc
  • Reviews from users: 20466 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.0 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about S + (has or have) + been + past participle | The Grammar Exchange Hi Joshua, The past participle here is ‘been’. Its origin is ‘there is/are’, which means sth exists or happens. After ‘ … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for S + (has or have) + been + past participle | The Grammar Exchange Hi Joshua, The past participle here is ‘been’. Its origin is ‘there is/are’, which means sth exists or happens. After ‘ … The problem is that there has been inadequate research and theory development to support the fast growing practice of scenario planning. S + (has or have) + been + past participle Why after “has been” the sentence does not follow with a“past participle” instead of an “adjective”?
  • Table of Contents:
S + (has or have) + been + past participle | The Grammar Exchange
S + (has or have) + been + past participle | The Grammar Exchange

Read More

S + (has or have) + been + past participle | The Grammar Exchange

  • Article author: phongthuyvanan.vn
  • Reviews from users: 42179 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.4 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about S + (has or have) + been + past participle | The Grammar Exchange Have been là gì? Cấu trúc Have been trong tiếng Anh – Step Up English. Rating: 4 ⭐ ( 37692 ). Highest Rating: 5 ⭐. Lowest Rating: 4 ⭐. …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for S + (has or have) + been + past participle | The Grammar Exchange Have been là gì? Cấu trúc Have been trong tiếng Anh – Step Up English. Rating: 4 ⭐ ( 37692 ). Highest Rating: 5 ⭐. Lowest Rating: 4 ⭐. The problem is that there has been inadequate research and theory development to support the fast growing practice of scenario planning. S + (has or have) + been + past participle Why after “has been” the sentence does not follow with a“past participle” instead of an “adjective”?
  • Table of Contents:
S + (has or have) + been + past participle | The Grammar Exchange
S + (has or have) + been + past participle | The Grammar Exchange

Read More


See more articles in the same category here: Top 165 tips update new.

[Grammar – Bài 16] Cách dùng Modal verb + Have + Past participle

Động từ khiếm khuyết (Modal verb) là những động từ đặc biệt, khi kết hợp với Have + Past participle lại càng dễ khiến người đọc nhầm lẫn. Để có thể sử dụng thành thạo và không mắc sai lầm cách dùng Modal verb + Have + Past participle, cùng TalkFirst tìm hiểu định nghĩa và cách dùng chúng trong các trường hợp sau đây!

Cách dùng Modal verb + Have + Past participle

1. Must have + Participle

Must have + Participle = Ắt hẳn đã, chắc là đã xảy ra trong quá khứ

Khả năng xảy ra một điều gì rất chắc chắn dựa trên những sự thật nói về quá khứ, căn cứ vào bằng chứng nào đó.

Ví dụ 1:

The grass is wet. It must have rained last night.

⟶ Cỏ bị ướt. Chắc hẳn tối qua đã có mưa.

Phân tích: Do trong hiện tại chúng ta thấy cỏ ướt, do đó khả năng cao là tối hôm qua (quá khứ) chắc chắn có mưa xảy ra.

Ví dụ 2:

I saw Mary crying a few minutes ago. She must have heard the bad news.

⟶ Tôi đã thấy Mary khóc ít phút trước. Cô ấy ắt hẳn đã biết tin dữ.

Phân tích: Chúng ta thấy Mary đã khóc ít phút trước nên khả năng rất cao là cô ấy đã nghe tin dữ trước khi cô ấy khóc. Hành động nghe tin xảy ra trước hành động khóc nên chắc chắn xảy ra trong quá khứ luôn.

Ví dụ 3:

She must have left the house by now; it’s nearly 11 o’clock.

⟶ Giờ này cô ấy ắt hẳn đã rời khỏi nhà rồi. Đã gần 11 giờ rồi.

Phân tích: Thói quen của cô ấy là thường rời nhà vào lúc 11 giờ nên chúng ta có thể suy luận rằng cô ấy hẳn đã đi khỏi vì lúc này đã gần 11 giờ rồi.

2. Might have + Participle

Might have + Participle: Có lẽ đã, có khả năng đã

Chúng ta cho rằng có một khả năng xảy ra một điều gì đó nhưng khả năng này không cao, chúng ta không chắc chắn.

Ví dụ 1:

He might have gone to the shops.

⟶ Anh ta có lẽ đã đi tới mấy cửa hàng rồi.

Phân tích: Tức là có thể anh ta đã tới các cửa hàng hoặc cũng có thể là đi tới nơi khác. Điều này người nói không thể chắc.

Ví dụ 2:

It’s ten o’clock. They might have arrived by now.

⟶ Đã 10 giờ rồi. Họ có lẽ đã tới đây rồi cũng nên.

Phân tích: Khi nói thế, người nói không dám chắc họ đã tới nơi hay chưa vì đây không phải là thói quen của những người kia. Họ hoàn toàn có thể đang trên đường đến hoặc đã tới từ lâu.

Ví dụ 3:

I haven’t received your letter. It may have got lost in the post.

⟶ Tôi vẫn chưa nhận được lá thư của anh. Có lẽ nó đã bị thất lạc ở bưu điện rồi.

Phân tích: Trong trường hợp này, lá thư có thể đang được gửi đến nhưng trễ chứ chưa chắc là đã thất lạc. Đây chỉ là phỏng đoán của người nói không có căn cứ. Điều này chính là sự khác biệt của MUST HAVE và MIGHT HAVE.

Đăng ký liền tay

Lấy ngay quà khủng Đăng ký liền tay – Lấy ngay quà khủng Nhận ưu đãi học phí khóa học lên đến 40%

3. Could (not) have + Participle

3.1. Could have + Participle

Could have + Participle: Lẽ ra đã có thể xảy ra

Cấu trúc này nhằm chỉ một điều gì đó chúng ta có thể có khả năng làm được trong quá khứ, nhưng đã quyết định không làm. Hoặc 1 việc gì đó đáng lẽ ra đã xảy ra trong quá khứ, nhưng vì lí do gì đó đã không xảy ra.

Ví dụ 1:

I could have studied English better when I was in high school. But I was too lazy for that.

⟶ Tôi đáng lẽ ra đã có thể học tiếng Anh tốt hơn khi còn học trung học. Thế nhưng tôi lại quá lười biếng.

Phân tích: Câu trên hàm ý là khả năng của anh ta dư sức làm được nhưng lại không muốn làm vì một lí do nào đó.

Ví dụ 2:

He could have passed the exams but he didn’t try his best.

⟶ Anh ta lẽ ra có thể đã thi đậu nhưng anh ta lại không chịu cố gắng hết sức => nên anh ta thi rớt.

Phân tích: Tức là người nói có suy nghĩ lựa chọn giữa việc cố gắng hay không.

Ví dụ 3:

She could have dumped him but she decided to give him a second chance.

⟶ Cô ta lẽ ra có thể đá hắn rồi nhưng lại quyết định cho hắn thêm 1 cơ hội.

3.2. Couldn’t have + Participle

Couldn’t have + Participle: Đã không thể xảy ra

Đã không thể xảy ra dù cho người nói có muốn điều đó xảy ra. Cấu trúc này đơn giản để chỉ một điều gì đó đã xảy ra trong quá khứ nhưng không theo ý của người nói.

Ví dụ 1:

We couldn’t have won the match as our opponent outplayed us neatly.

⟶ Chúng tôi không tài nào thắng nổi trận bóng vì đội đối phương chơi quá hay.

Ví dụ 2:

He couldn’t have passed the exam despite his tremendous efforts. It was a really difficult one.

⟶ Anh ta đã không tài nào qua môn đó được bất chấp những nỗ lực lớn lao. Đó thực sự là một bài thi quá khó.

Ví dụ 3:

They couldn’t have arrived earlier. There was a terrible traffic jam last night.

⟶ Họ đã không thể nào tới sớm hơn được. Tối qua có một vụ kẹt xe rất tồi tệ.

4. Should (not) have + Participle

4.1. Should have + Participle

Should have + Participle: Đáng lẽ ra nên làm điều gì đó

Lí do là người nói cho rằng họ nên làm vì điều đó đúng đắn, hoặc nó tốt cho họ hoặc ai đó. Đây là cấu trúc dùng miêu tả sự nuối tiếc trong quá khứ.

Ví dụ 1:

She should have taken that offer last month so now she won’t have a hard time finding a job.

⟶ Cô ấy đáng lẽ ra nên nhận lời đề nghị đó thì giờ đã không phải vất vả đi tìm việc nữa.

Phân tích: Luyến tiếc đã không nhận offer nên giờ khó khăn trong việc tìm việc làm.

Ví dụ 2:

He should have gone to bed earlier.

⟶ Anh ta đáng lẽ ra nên ngủ sớm hơn.

Phân tích: Nếu anh ta ngủ sớm hơn thì giờ anh ta đã không mệt mỏi.

Ví dụ 3:

They shouldn’t have left earlier so they wouldn’t have missed the plane.

⟶ Họ đáng lẽ ra nên đi sớm hơn thì họ đã không trễ chuyến bay rồi.

Phân tích: Bởi vì họ đi trễ nên họ mới thực sự lỡ chuyến bay.

Điều mong đợi đã chưa/không xảy ra cho đến thời điểm nói ở hiện tại. Nên dùng “should have” chứ không dùng hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn.)

Ví dụ 4:

Sonia should have been home by now. Do you think she’s OK?

⟶ Lẽ ra giờ này Sonia đã về nhà rồi. Anh nghĩ con bé không sao chứ?

Ví dụ 5:

His plane should have arrived by now.

⟶ Lẽ ra bây giờ máy bay của anh ấy đã đến rồi.

Phân tích: Nếu mọi thứ đều ổn thì máy bay đã đến rồi.

Ví dụ 6:

John should have finished work by now.

⟶ Lẽ ra giờ này John đã hoàn tất công việc rồi.

Phân tích: Nếu mọi việc bình thường thì John đã làm xong công việc rồi.

4.2. Shouldn’t have

Shouldn’t have: Lẽ ra không nên làm

Vì điều đó không cần thiết, không nên làm nhưng bạn đã lỡ thực hiện. Đây thường được dùng theo dạng xin lỗi hoặc trách cứ ai đó.

Ví dụ 1:

I shouldn’t have said that, I’m ever so sorry.

⟶ Lẽ ra tôi không nên nói như thế, tôi thực long xin lỗi.

Ví dụ 2:

C’mon, you’re my best friend. You shouldn’t have bought it.

⟶ Thôi nào, anh là bạn thân của tôi mà. Anh đáng lẽ ra không nên mua nó.

Phân tích: Câu này thường được dùng để thể hiện sự khách sáo khi ai đó mua tặng quà gì đó cho mình.

5. Would (not) have + Participle

5.1. Would (not) have + Participle

Would (not) have + Participle: Đáng lẽ ra đã”

Chỉ 1 hành động người nói muốn thực hiện trong quá khứ nhưng cuối cùng không làm.

Ví dụ 1:

I would have gone to the party, but I was really busy.

⟶ Lẽ ra tôi đã đi dự tiệc, nhưng tôi bận quá.

Phân tích: Người nói đã muốn đi dự tiệc, nhưng không được vì bận quá. Nếu anh ta không bận, thì đã đến bữa tiệc rồi.

Ví dụ 2:

I would have called you, but I didn’t know your number.

⟶ Lẽ ra tôi đã gọi điện thoại cho anh, nhưng tôi không biết số.

Phân tích: Người nói đã muốn gọi điện thoại cho bạn anh ta nhưng lại không biết số, do đó cuộc gọi đã không xảy ra.

Ví dụ 3:

I would have helped you. I didn’t know you needed help.

⟶ Lẽ ra tôi đã giúp các anh rồi. Tôi không biết là các anh cần giúp đỡ.

Phân tích: Người nói mà biết các bạn anh ta cần giúp đỡ, thì anh ta đã giúp rồi.

5.2. If + past perfect, + would have + past participle

If + past perfect, + would have + past participle. = Nếu…, thì đã…

Là một phần của câu điều kiện 3 – chỉ một sự việc sẽ xảy ra trong quá khứ nếu điều kiện được thỏa.

Ví dụ 1:

If I had had enough money, I would have bought a car.

⟶ Nếu tôi có đủ tiền, thì tôi đã mua xe hơi rồi.

Phân tích: Nếu có đủ tiền, thì tôi đã mua xe hơi rồi. Nhưng tôi không đủ tiền, do đó đã không mua xe hơi.

Ví dụ 2:

If I had seen the advertisement in time, I would have applied for the job.

⟶ Nếu tôi đã thấy cái quảng cáo đó đúng lúc, tôi đáng lẽ ra nộp đơn xin việc rồi.

Ví dụ 3:

They would never have met if she hadn’t gone to Emma’s party.

Nếu cô ấy không tới tiệc của Emmy thì họ đáng lẽ ra đã không bao giờ gặp nhau.

Lưu ý: WOULD NEVER HAVE + Participle sẽ đúng ngữ pháp hơn so với WOULD HAVE NEVER + Participle. Dù tiếng Anh thì cả 2 dạng trên đều được chấp nhận song dạng 1 được ưa chuộng hơn.

Hy vọng qua bài viết trên các bạn đã có thể phân biệt được cách dùng Modal verb + Have + Past participle. Đừng quên truy cập website TalkFirst mỗi ngày để học tiếng Anh thật tốt nhé! Cảm ơn bạn đã đọc bài viết và hẹn gặp bạn trong những bài học tiếp theo!

Xem thêm các bài viết liên quan:

Tham khảo thêm Khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp Ứng Dụng tại TalkFirst dành riêng cho người đi làm & đi học bận rộn, giúp học viên nói & sử dụng tiếng Anh tự tin & tự nhiên như tiếng Việt

Cách dùng Quá khứ phân từ (past participle)- và phân từ hoàn thành (dạng bị động.)>

A. Hình thức

Quá khứ phân từ của động từ có quy tắc được tạo thành bằng cách thêm đuôi ed hoặc d. vào nguyên mẫu. Ví dụ : worked, loved.

Đối với các động từ bất quy tắc xem chương 39.

B. Cách dùng

Như một tính từ :

Stolen money (tiền bị đánh cắp.)

Broken glass (cái ly vỡ.)

A written report (một bản báo cáo viết tay.)

Tired drivers (các tài xế mệt mỏi.)

Fallen trees (các cây đổ.)

Blocked roads (các con đường bị kẹt.)

Để tạo thành các thì/nguyên mẫu/phân từ hoàn thành và dạng bị động :

He has seen (anh ta đã thấy.)

To have loved ( đã yêu.)

It was broken (nó đã bị vỡ.)

Quá khứ phân từ có thể thay thế cấu trúc chủ từ + động từ bị động giống như hiện tại phân từ có thể thay thế cho chủ từ + động từ chủ động :

She enters. She is accompanied by her mother =

She enters, accoinpanied by her mother (Cô bước vào, đi cùng với mẹ của cô.)

He was accused by the crash and leapt to his feet =

Accused by the crash, lie leapt his feet

(Anh bị kết tội vì vụ tai nạn anh ta co giò nhảy.)

The bridge had been weakened by successive storms and was no longer safe = Weakened by successive storms, the bridge was no longer safe (Yếu đi sau nhiều cơn bão liên tục, cây cau đã không còn đủ an toàn nữa) hoặc Having been weakened… (xem dưới đây.)

C. Dạng bị động của phân từ hoàn thành (having been + quá khứ phân từ. được dùng khi ta cần nhấn mạnh rằng hành động do phân từ diễn tả xảy ra trước hành động của động từ kế tiếp sau :

Having been warned about the baiidits, he left his valuables at home (Được báo trước về bọn cướp ông ta đã bỏ các thứ quý giá ở lại nhà.)

Having been bitten twice, the postman refused to deliver our letters unless we chained our dog up (Bị chó cắn hai lần, người đưa thư từ chối giao thư của chúng tôi trừ khi chúng tôi xích con chó lại).

S + (has or have) + been + past participle | The Grammar Exchange

quote: (1) Does it mean “been” is playing two roles; one is “been” and one is “past participle” ?

it is followed by the past participle of the main verb of the sentence.

quote: (2) Could you tell me what is the transitive verbs for the above sentence?

intransitive (as it doesn’t have an object).

Could you tell me what the transitive verbs are in the sentence above?

In both cases ‘been’ is the past participle of verb to ‘be’. In the first sentence it is the. In the second one, it is used to form the passive voice andA transitive verb means that it. It is markedin dictionaries. I’ll paraphrase your sentence like this:Inadequate research and theory development havethe fast growing practice of scenario planning.The transitive verb here is ‘support’ which is followed by a direct object (the fast growing ……).Now, if we say: He walks to school every day, you see that ‘walk’ isAs for ‘linking verbs’, you can write ‘linking verbs’ above and you will get a lot of information about them.BTW, Your question should be:David has given you a detailed explanation about that on this link:

So you have finished reading the have been pp topic article, if you find this article useful, please share it. Thank you very much. See more: Have has been + past participle, Must have V3, Past participle having been, cấu trúc being + past participle, must have + past participle, Neednt have been, To have pp, can have + past participle

Leave a Comment